Won là đồng tiền tệ chính thức lưu hành của đất nước Hàn Quốc. Sự phát triển của đất nước này ngày một vững mạnh, làn sóng Hallyu cũng đang mang nghệ thuật và văn hóa của quốc gia này vươn rộng ra khắp thế giới. Những điều đó khiến cho đồng Won càng trở nên có giá trị hơn trong kinh tế – tài chính. Đặc biệt với những du học sinh, người lao động hoặc kinh doanh ngoại tệ/đầu tư ngoại hối thì tỷ giá đồng Won – VND là một thông tin rất được quan tâm. Việc nắm rõ tỷ giá này cũng giúp những người có nhu cầu sử dụng Won có thể tránh thua thiệt. Vậy tỷ giá đồng Won hôm nay như thế nào? 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?
Mục lục
1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?
Để tìm hiểu hiện nay 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì cùng tìm hiểu hình thức của đồng tiền này như thế nào trước. 1000 Won là đồng tiền giấy được sử dụng nhiều nhất hiện nay trong số các mệnh giá của đồng Won. Tờ tiền này có màu xanh da trời với hình những bông hoa cạnh nhà Habok, và hình ảnh vị học giả Toegye Yi Hwang thời Joseon được in ở mặt trước. Còn mặt sau thì in hình ảnh Khê thượng tĩnh ký đồ – một công trình vĩ đại của trường Dosan.
Thông thường, do đồng 1 Won có giá trị thấp nên khi quy đổi tỷ giá thì sẽ thường dùng tờ 1000 Won để tìm hiểu xem 1000 Won = ? VNĐ. Nhưng trước hết hãy tìm hiểu xem 1 Won quy đổi ra được bao nhiêu giá trị đồng VNĐ. Thực tế 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thường sẽ thay đổi từng ngày bởi nhiều nguyên nhân. Tốt nhất là bạn phải nên thường xuyên cập nhật tỷ giá chính xác và kịp thời. Tỉ giá đồng Won/VND hôm nay là 1 Won = 17,97 VND. Như vậy, chỉ cần nhân lên 1000 lần giá trị này thì sẽ biết 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 1000 Won Hàn Quốc = 17.969,66 VND.
Xem thêm: Giao dịch với XAUUSD
Tỷ giá quy đổi 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại một số ngân hàng
Tại một số ngân hàng lớn uy tín tại nước ta, tỷ giá quy đổi 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không có nhiều chênh lệch khi so sánh với nhau. Cụ thể theo bảng sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 17,39 | 20,12 | ||
ACB | 18,1 | 18,62 | ||
Agribank | 17,22 | 19,83 | ||
BIDV | 16,11 | 17,79 | 18,87 | |
HDBank | 17,67 | 18,71 | ||
MSB | 16,32 | 16,33 | 19,47 | 19,43 |
MB | 16,91 | 21,22 | 21,22 | |
Nam Á | 17,07 | 17,07 | 18,91 | |
NCB | 14,18 | 16,18 | 19,7 | 20,2 |
OCB | 19,17 | |||
Sacombank | 16,4 | 20,8 | ||
Saigonbank | 17,72 | |||
SCB | 18 | 20,8 | ||
SeABank | 17,21 | 19,04 | ||
SHB | 16,49 | 20,99 | ||
Techcombank | 22 | |||
TPB | 18,57 | |||
VietABank | 17,37 | 18,88 | ||
VietBank | 17,48 | 20 | ||
Vietcombank | 15,52 | 17,24 | 18,9 | |
VietinBank | 16,16 | 16,96 | 19,76 |
Cách quy đổi từ tiền Won sang VND
Đồng Won là đơn vị tiền tệ chính – pháp lý của Hàn Quốc. Do ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc (Bank of Korea, KOB) phát hành. Đồng Won có ký hiệu là KRW và ký hiệu quốc tế ₩. Được sử dụng dưới hình thức tiền giấy lẫn tiền mặt với các mệnh giá khác nhau.
- Tiền kim loại – xu bao gồm các mệnh giá: 1 Won, 5 Won, 10 Won, 50 Won, 100 Won, 500 Won.
- Tiền giấy bao gồm các mệnh giá: 1000 Won, 5000 Won, 10 000 Won, 50 000 Won
Quy đổi tiền từ đồng Won sang đồng VND với số lượng lớn và khó tính nhẩm thì vẫn nên sử dụng một số công cụ cụ thể. Bao gồm tra cứu trên Google và trên các website đổi tiền uy tín.
* Tra cứu tỷ giá tại Google
- Bước 1: Truy cập vào Google và nhập từ khóa “1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt”
- Bước 2: Chờ kết quả hiện ra. Trong trường hợp muốn thay đổi số tiền cần đổi, bạn chỉ cần nhập số tiền vào ô chuyển đổi
* Tra cứu tại công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website
- Bước 1: Tìm kiếm và truy cập vào các website có công cụ chuyển đổi tỷ giá
- Bước 2: Chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi là KRW và VND
- Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả
Chỗ đổi tiền Won/VND – 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt
Như những đồng ngoại tệ hợp pháp khác trên thị trường tài chính thế giới. Thì các quy tắc đổi tiền Won sang VND hoặc ngược lại theo tỷ giá hối đoái hiện nay tương đối dễ dàng. Các địa điểm uy tín dành cho bạn khi có nhu cầu đổi tiền sẽ là ngân hàng, tiệm vàng/tiệm trang sức, sân bay hoặc cửa khẩu.
Đổi tiền Won tại các ngân hàng: Đây là những điểm giao dịch tài chính ngoại hối hợp pháp và an toàn nhất. Tuy nhiên mỗi ngân hàng sẽ có tỉ giá quy đổi khác nhau. Có thể có sự chênh lệch nhẹ, nên hãy tìm hiểu kĩ mức hối đoái và lựa chọn ngân hàng phù hợp nhất với mình. Đặc biệt, bạn sẽ phải chịu phí chuyển đổi từ 2-4% số tiền đổi theo quy định riêng của từng ngân hàng. Chi phí này được quy định như sau
- Ngân hàng Vietinbank: 2,5%/giá trị giao dịch.
- Ngân hàng Agribank: 2%/giá trị giao dịch.
- Ngân hàng Vietcombank: 2,5%/giá trị giao dịch.
- Ngân hàng BIDV : 1%/giá trị giao dịch.
- Ngân hàng Sacombank: 2 – 3%/số tiền giao giao dịch.
Đổi tiền tại các tiệm vàng, đá quý uy tín.
Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu khi xuất khẩu lao động, đi du lịch.
Tổng kết
Chúng tôi đã mang tới cho bạn những thông tin xoay quanh vấn đề tỷ giá hối đoái giữa đồng Won và đồng tiền Việt. Chắc hẳn rằng thời điểm này, bạn cũng đã nắm được 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi. Bên cạnh đó, hãy theo dõi và tìm hiểu về những điểm đổi tiền uy tín. Cũng như cách tra cứu quy đổi tiền trực tuyến để có thể kịp thời phục vụ nhu cầu thông tin của bản thân nhé. Hiện tại, đồng Won đang có xu hướng tăng giá, nên hãy xem xét cẩn trọng trước khi quyết định thời điểm, nơi chốn và số lượng đổi tiền nhé.
Xem thêm: 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tổng hợp: Nhamoigioi.net